DANH SÁCH ỦY VIÊN MTTQ CẤP TỈNH
Stt | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị công tác hoặc nơi cư trú | Năm sinh | Giới tính | Dân tộc | Tôn giáo | Đảng viên | Trình độ | Ghi chú | ||
VH | CM | LLCT | |||||||||
I | Các tổ chức thành viên: 25 vị | ||||||||||
1 | Lò Văn Muôn | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Điện Biên | 03/4/1961 | Nam | Thái | ĐV | 10/10 | Kỹ sư cơ khí | Cử nhân | Tham gia mới | |
2 | Lưu Trọng Lư | Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh Điện Biên | 07/5/1955 | Nam | Kinh | ĐV | 10/10 | Tiến sĩ | Cao cấp | Tái cử | |
3 | Lê Thanh Hà | Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Điện Biên | 10/8/1966 | Nam | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
4 | Lò Thị Luyến | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Điện Biên | 02/2/1974 | Nữ | Thái | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
5 | Cao Thị Tuyết Lan | Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Điện Biên | 19/7/1973 | Nữ | Kinh | ĐV | 12/12 | Thạc sĩ | Cử nhân | Tái cử | |
6 | Đặng Thành Huy | Bí thư Đoàn TNCS HCM tỉnh Điện Biên | 27/2/1985 | Nam | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Tái cử | ||
7 | Lò Văn Đức | Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ tỉnh Điện Biên | 26/10/1980 | Nam | Thái | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
8 | Nguyễn Vân Chương | Chủ tịch Hội Nhà báo tỉnh Điện Biên | 12/2/1958 | Nam | Kinh | ĐV | 10/10 | CN kỹ thuật | Cao cấp | Tái cử | |
9 | Phí Văn Dương | Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh Điện Biên | 02/2/1968 | Nam | Kinh | ĐV | 10/10 | Đại học | Cao cấp | Tham gia mới | |
10 | Trần Văn Thành | Chủ tịch Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh Điện Biên | 02/1/1962 | Nam | Kinh | ĐV | 10/10 | Thạc sĩ | Cao cấp | Tái cử | |
11 | Lò Xuân Luyện | Chủ tịch Hội Y học tỉnh Điện Biên | 28/1/1946 | Nam | Thái | ĐV | 10/10 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
12 | Nguyễn Văn Biền | Chủ tịch Hội Dược học tỉnh Điện Biên | 03/5/1945 | Nam | Kinh | ĐV | 10/10 | Đại học | Trung cấp | Tái cử | |
13 | Chưa có nhân sự | Hội Khuyến học tỉnh Điện Biên | |||||||||
14 | Lù Văn Vin | Trưởng Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh Điện Biên | 20/8/1950 | Nam | Thái | ĐV | 10/10 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
15 | Ngô Xuân Lệnh | Chủ tịch Hội Cựu giáo chức tỉnh Điện Biên | 19/12/1940 | Nam | Kinh | ĐV | 10/10 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
16 | Nguyễn Thị Phượng | Chủ tịch Hội Luật gia tỉnh Điện Biên | 21/6/1963 | Nữ | Kinh | ĐV | 10/10 | Thạc sĩ | Cao cấp | Tái cử | |
17 | Chưa có nhân sự | Đoàn Luật sư tỉnh Điện Biên | |||||||||
18 | Vũ Đình Việt | Phó Chủ tịch Thường trực Hội Đông y tỉnh Điện Biên | 21/12/1955 | Nam | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Sơ cấp | Tái cử | |
19 | Trần Công Chính | Chủ tịch Hội Cựu TNXP tỉnh Điện Biên | 03/5/1948 | Nam | Kinh | ĐV | 07/10 | Trung cấp | Sơ cấp | Tái cử | |
20 | Lê Tiến Dũng | Phó Chính ủy BCH Quân sự tỉnh Điện Biên | 01/5/1968 | Nam | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
21 | Trần Văn Hạnh | Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên tỉnh Điện Biên | 10/4/1978 | Nam | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Trung cấp | Tái cử | |
22 | Lê Văn Quý | Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Điện Biên | 06/4/1961 | Nam | Kinh | ĐV | 10/10 | Thạc sĩ | Cao cấp | Tái cử | |
23 | Phạm Thị Vịnh | Chủ tịch Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù tỉnh Điện Biên | 02/12/1956 | Nữ | Kinh | ĐV | 10/10 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
24 | Thích Thanh Quy | Phó Trưởng ban Trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh Điện Biên | 04/8/1969 | Nam | Kinh | Phật giáo | 12/12 | Tu sỹ | Tái cử | ||
25 | Đoàn Văn Mão | Chủ tịch Hội Nạn nhân chất độc da cam/điôxin tỉnh Điện Biên. | 05/10/1952 | Nam | Kinh | ĐV | 10/10 | Trung cấp | Trung cấp | Tham gia mới | |
II | Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp huyện: 10 vị | ||||||||||
26 | Nguyễn Mạnh Tường | Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố Điện Biên Phủ | 18/10/1974 | Nam | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tham gia mới | |
27 | Hà Thị Ánh Tuyết | Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên | 03/12/1969 | Nữ | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Trung cấp | Tái cử | |
28 | Lường Văn Tâm | Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Điện Biên | 10/1/1965 | Nam | Thái | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tham gia mới | |
29 | Lò Văn Tâm | Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên | 15/9/1975 | Nam | Thái | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
30 | Hoàng Văn Tiến | Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên | 18/6/1966 | Nam | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Cử nhân | Tái cử | |
31 | Vàng Thị Bình | Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên | 14/2/1972 | Nữ | Mông | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
32 | Đồng Văn Nghị | Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên | 27/5/1968 | Nam | Kinh | ĐV | 10/10 | Đại học | Cao cấp | Tham gia mới | |
33 | Lý A Tùng | Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên | 12/12/1964 | Nam | Mông | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
34 | Lò Thị Kiều Oanh | Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên | 28/6/1976 | Nữ | Thái | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
35 | Thào Nhè Cáng | Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên | 01/12/1964 | Nam | Mông | ĐV | 12/12 | Đại học | Trung cấp | Tái cử | |
III | Cá nhân tiêu biểu: 34 vị | ||||||||||
* | Tiêu biểu các tổ chức, ngành, lĩnh vực: 15 vị | ||||||||||
36 | Vi Thị Hương | Phó Trưởng ban Văn hóa - xã hội HĐND tỉnh Điện Biên | 23/1/1983 | Nữ | Lào | ĐV | 12/12 | Thạc sĩ | Cao cấp | Tham gia mới | |
36 | Lê Đức Nghĩa | Chủ nhiệm Chính trị, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Điện Biên | 20/3/1969 | Nam | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tham gia mới | |
38 | Nguyễn Đình Phức | Phó Giám đốc Đài PT&TH tỉnh Điện Biên | 01/1/1964 | Nam | Kinh | ĐV | 10/10 | Đại học | Cao cấp | Tham gia mới | |
39 | Nguyễn Thị Tươi | Phó Tổng Biên tập Báo Điện Biên Phủ | 06/6/1981 | Nữ | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tham gia mới | |
40 | Hoàng Ngọc Thương | Phó Giám đốc Ngân hàng CSXH tỉnh Điện Biên | 23/8/1978 | Nam | Thái | ĐV | 12/12 | Thạc sĩ | Cao cấp | Tham gia mới | |
41 | Bùi Đức Giang | Chủ tịch Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Điện Biên | 06/5/1957 | Nam | Kinh | 10/10 | Tham gia mới | ||||
42 | Phạm Quang Long | Phó Chánh Văn phòng Sở Tài chính tỉnh Điện Biên | 15/6/1976 | Nam | Kinh | ĐV | 12/12 | Thạc sĩ | Trung cấp | Tham gia mới | |
43 | Nguyễn Quý Khiêm | Trưởng phòng Xây dựng phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc (PV05), Công an tỉnh Điện Biên | 28/2/1964 | Nam | Kinh | ĐV | 10/10 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
44 | Triệu Đình Ven | Chánh Thanh tra Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên | 12/2/1961 | Nam | Kinh | ĐV | 10/10 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
45 | Nguyễn Văn Dũng | Trưởng phòng Quản lý thương mại, Sở Công thương tỉnh Điện Biên | 16/2/1973 | Nam | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Trung cấp | Tham gia mới | |
46 | Vũ Lâm Thao | Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Lao động - TB&XH tỉnh Điện Biên | 02/8/1971 | Nam | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Trung cấp | Tham gia mới | |
47 | Mùa A Giang | Trưởng phòng Dân tộc tuyên truyền, Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên | 30/8/1967 | Nam | Mông | ĐV | 10/10 | Đại học | Cao cấp | Tham gia mới | |
48 | Nguyễn Thị Loan | Phó Trưởng phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và gia đình, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên | 22/9/1970 | Nữ | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Trung cấp | Tham gia mới | |
48 | Trần Thị Thanh Phượng | Chi cục Trưởng chi cục Bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên | 05/6/1975 | Nữ | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tham gia mới | |
50 | Hà Thị Cương | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên | 20/12/1968 | Nữ | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tham gia mới | |
* | Tiêu biểu dân tộc: 19 vị | ||||||||||
51 | Trương Thị Hiền | Tiêu biểu dân tộc Mường; bản Na Lơi, xã Thanh Minh, thành phố Điện Biên Phủ | 14/9/1985 | Nữ | Mường | 12/12 | Trung cấp | Tham gia mới | |||
52 | Hoàng Thanh Dương | Tiêu biểu dân tộc Thái; Trưởng bản Xá, phường Na Lay, thị xã Mường Lay | 12/1/1972 | Nam | Thái | 12/12 | Sơ cấp | Tham gia mới | |||
53 | Luân Văn Dầu | Tiêu biểu dân tộc Nùng; Thôn Thanh Sơn, xã Thanh Chăn, huyện Điện Biên | 25/11/1967 | Nam | Nùng | 07/10 | Tham gia mới | ||||
54 | Nạ Thị Bua | Tiêu biểu dân tộc Cống; bản Púng Bon, xã Pa Thơm, huyện Điện Biên | 15/9/1987 | Nữ | Cống | 05/12 | Tái cử | ||||
55 | Hoàng Văn Bái | Tiêu biểu dân tộc Tày; Đội 8b, bản Yên Sơn, xã Thanh Yên, huyện Điện Biên | 18/5/1957 | Nam | Tày | 07/10 | Tham gia mới | ||||
56 | Lò Thị Kiên | Tiêu biểu dân tộc Xinh Mun; bản Hin Óng, xã Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông | 06/3/1982 | Nữ | Xinh Mun | 09/12 | Tham gia mới | ||||
57 | Lầu A Nhìa (Lầu Vàng Nhè) | Tiêu biểu dân tộc Mông; bản Háng Trợ B, xã Pu Nhi, huyện Điện Biên Đông | 18/9/1966 | Nam | Mông | 02-Oct | Tham gia mới | ||||
58 | Cầm Thị Đoàn | Tiêu biểu dân tộc Thái; khối bản Hón, thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng | 20/8/1978 | Nữ | Thái | 09/12 | Tái cử | ||||
59 | Vi Văn Phóng | Tiêu biểu dân tộc Thổ; tổ 5, thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng | 10/3/1966 | Nam | Thổ | 07/10 | Tham gia mới | ||||
60 | Cà Văn Trung | Tiêu biểu dân tộc Thái; bản Hiệu I, xã Chiềng Sinh, huyện Tuần Giáo | 14/10/1959 | Nam | Thái | 10/10 | Cao đẳng | Tham gia mới | |||
61 | Vừ Thị Dung | Tiêu biểu dân tộc Mông; công chức văn phòng thống kê xã Pú Nhung, huyện Tuần Giáo | 19/4/1992 | Nữ | Mông | 12/12 | Đại học | Tham gia mới | |||
62 | Lò Thị Ngoai | Tiêu biểu dân tộc Khơ Mú; Phó Chủ tịch Hội LHPN xã Mường Mươn, huyện Mường Chà | 12/1/1993 | Nữ | Khơ Mú | 12/12 | Trung cấp | Tham gia mới | |||
63 | Lò Thị Choi | Tiêu biểu dân tộc Phù Lá; bản Túc, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa | 25/10/1985 | Nữ | Phù Lá | 05/12 | Tái cử | ||||
64 | Tẩn A Cò | Tiêu biểu dân tộc Dao; thôn 2, xã Huổi Só, huyện Tủa Chùa | 26/11/1968 | Nam | Dao | 05/10 | Tham gia mới | ||||
65 | Hù Chà Dân | Tiêu biểu dân tộc Si La; bản Nậm Sin, xã Chung Chải, huyện Mường Nhé | 07/2/1992 | Nam | Si La | 12/12 | Tham gia mới | ||||
66 | Pờ Go Tư | Tiêu biểu dân tộc Hà Nhì; công chức văn hóa xã Sen Thượng, huyện Mường Nhé | 06/3/1995 | Nam | Hà Nhì | 12/12 | Trung cấp | Tham gia mới | |||
67 | Trương Văn Khiêm | Tiêu biểu dân tộc Sán Chỉ; bản Huổi Thanh, xã Nậm Kè, huyện Mường Nhé | 08/6/1984 | Nam | Sán Chỉ (Sán Chay) | Tin lành | 05/12 | Tham gia mới | |||
68 | Hồ Cữ (Chử) Vàng | Tiêu biểu dân tộc Hoa; Trưởng bản Đề Tinh II, xã Phìn Hồ, huyện Nậm Pồ | 09/1/1972 | Nam | Hoa (Sạ Phang) | 05/10 | Tham gia mới | ||||
69 | Lý Văn Khánh | Tiêu biểu dân tộc Kháng; cán bộ khuyến nông, khuyến ngư xã Nà Khoa, huyện Nậm Pồ | 05/9/1985 | Nam | Kháng | 09/12 | Trung cấp | Trung cấp | Tham gia mới | ||
IV | Cán bộ chuyên trách cơ quan Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh: 07 vị | ||||||||||
70 | Lò Văn Mừng | Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Điện Biên | 19/2/1965 | Nam | Thái | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
71 | Nguyễn Thị Nga | Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Điện Biên | 23/10/1969 | Nữ | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Cử nhân | Tái cử | |
72 | Giàng Trọng Bình | Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Điện Biên | 28/8/1970 | Nam | Mông | ĐV | 12/12 | Thạc sĩ | Cao cấp | Tái cử | |
73 | Chưa có nhân sự | Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Điện Biên | |||||||||
74 | Quàng Văn Phong | UVTT, Trưởng ban Phong trào Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Điện Biên | 02/12/1971 | Nam | Thái | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
75 | Hà Thị Thu Hương | UVTT, Trưởng ban Dân chủ - Pháp luật Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Điện Biên | 28/12/1979 | Nữ | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
76 | Nguyễn Tiến Dũng | UVTT, Trưởng ban Tổ chức - Tuyên giáo Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Điện Biên | 27/7/1980 | Nam | Kinh | ĐV | 12/12 | Đại học | Cao cấp | Tái cử | |
Tổng: 76 vị (Hiện đang khuyết 03 vị: Hội Khuyến học, Đoàn Luật sư, Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh) |